Thời tiết
Giá vàng
Chứng khoán
| | 1. Tổng số:
- Tổng số cán bộ công nhân viên là 315 người (không kể các chi nhánh & cộng tác viên). Trong đó chất lượng nhân lực như sau:
2. Chất lượng nhân lực:
- Theo chức năng nghề nghiệp: Có 286 người thực thi công tác thiết kế, 9 người làm NCKH và 20 người làm côngtác hành chính, gián tiếp và phục vụ khác.
- Theo trình độ học vấn: Có 3 Giáo sư, 5 Tiến sĩ, 39 thạc sĩ và trên đại học, 270 Đại học, 2 trung học và 4 lao động phổ thông.
- Theo thâm niên công tác: 15 người thâm niên trên 30 năm, 35 người trên 20 năm, 95 người trên 10 năm, 92 người trên 5 năm, 53 người trên 3 năm và 25 người là thực tập sinh.
- Số CB có khả năng làm chủ nhiệm dự án hạng 1: 16 người
- Số CB tham gia vào các Hội đồng thẩm định, HĐ khoa học: 12 người.
- Số CB có khả năng làm chủ trì bộ môn hạng 1, 2: 30 người
- Số CB có chứng chỉ hành nghề: 55 người
STT
|
Tên bộ môn
|
Số lượng CBCNV
|
Trình độ đào tạo
|
Trình độ trên Đại học
|
1
|
Bộ môn kiến trúc công trình
|
61
|
56
|
5
|
|
- Chủ trì Bộ môn
|
1
|
-
|
1
|
|
- Kiến trúc sư chính
|
12
|
8
|
4
|
|
- KTS Thiết kế viên
|
48
|
48
|
0
|
2
|
Bộ môn kiến trúc quy hoạch
|
57
|
52
|
5
|
|
- Chủ trì Bộ môn
|
4
|
-
|
1
|
|
- Kiến trúc sư chính
|
18
|
14
|
4
|
|
- KTS Thiết kế viên
|
35
|
35
|
0
|
3
|
Bộ môn kết cấu công trình
|
19
|
15
|
4
|
|
- Chủ trì Bộ môn
|
1
|
-
|
1
|
|
- Kỹ sư chính
|
6
|
3
|
3
|
|
- Kỹ sư Thiết kế viên
|
12
|
12
|
0
|
4
|
Bộ môn thiết kế đường bộ
|
51
|
38
|
13
|
|
- Chủ trì Bộ môn
|
1
|
-
|
1
|
|
- Kỹ sư chính
|
18
|
6
|
12
|
|
- Kỹ sư Thiết kế viên
|
32
|
32
|
0
|
5
|
Bộ môn thiết kế cầu hầm lớn
|
15
|
10
|
5
|
|
- Chủ trì Bộ môn
|
1
|
-
|
1
|
|
- Kỹ sư chính
|
6
|
2
|
4
|
|
- Kỹ sư Thiết kế viên
|
8
|
8
|
0
|
6
|
Bộ môn thiết kế thuỷ công
|
16
|
11
|
5
|
|
- Chủ trì Bộ môn
|
1
|
-
|
1
|
|
- Kỹ sư chính
|
7
|
3
|
4
|
|
- Kỹ sư thiết kế viên
|
8
|
8
|
0
|
7
|
Bộ môn thiết kế điện; điện tử
|
19
|
14
|
5
|
|
- Chủ trì bộ môn
|
1
|
-
|
1
|
|
- Kỹ sư chính
|
6
|
2
|
4
|
|
- Kỹ sư Thiết kế viên
|
12
|
12
|
0
|
8
|
Bộ môn thiết kế cấp-thoát nước
|
19
|
15
|
4
|
|
- Chủ trì Bộ môn
|
1
|
-
|
1
|
|
- Kỹ sư chính
|
6
|
3
|
3
|
|
- Kỹ sư Thiết kế viên
|
12
|
12
|
0
|
9
|
Bộ môn thiết kế thông gió cấp nhiệt
|
7
|
5
|
2
|
|
- Chủ trì Bộ môn
|
1
|
-
|
1
|
|
- Kỹ sư chính
|
2
|
1
|
1
|
|
- Kỹ sư Thiết kế viên
|
4
|
4
|
0
|
10
|
Bộ môn thiết kế tự động hoá & CNTT
|
7
|
5
|
2
|
|
- Chủ trì Bộ môn
|
1
|
-
|
1
|
|
- Kỹ sư chính
|
2
|
1
|
1
|
|
- Kỹ sư Thiết kế viên
|
4
|
4
|
0
|
11
|
Bộ môn dự toán - kinh tế
|
7
|
7
|
0
|
|
- Chủ trì Bộ môn
|
1
|
1
|
0
|
|
- Kỹ sư chính
|
2
|
2
|
0
|
|
- Kỹ sư dự toán
|
4
|
4
|
0
|
12
|
Bộ môn khảo sát địa hình, địa chất
|
7
|
6
|
1
|
|
- Chủ trì Bộ môn
|
1
|
1
|
0
|
|
- Kỹ sư chính
|
2
|
1
|
1
|
|
- Kỹ sư thực hành
|
4
|
4
|
0
|
13
|
Phòng thí nghiệm & kiểm định CLVL
|
4
|
2
|
2
|
|
- Chủ trì
|
1
|
1
|
0
|
|
- Kỹ thuật viên
|
3
|
1
|
2
|
14
|
Các chuyên ngành khác
|
7
|
5
|
0
|
15
|
Hành chính & gián tiếp khác
|
19
|
19
|
0
|
|
Tổng số
|
315
|
262
|
53
|
|
| | THĂM DÒ Ý KIẾN Bạn chọn tư vấn kiến trúc nào? |